ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TIN HỌC 6 |
---|
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
(Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D)
Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
A. Sách giáo khoa.
B. Xô, chậu.
C. Thẻ nhớ.
D. Cột đèn giao thông.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao
Câu 3: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?
A. Thông tin máy tính.
B. Thông tin vào.
C. Thông tin ra.
D. Dữ liệu được lưu trữ
Câu 4: Giả sử em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí (thông tin vào) để xếp loại các tổ cuối tuần?
A. Số lượng bạn ăn bán trú.
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
C. Số bạn không mặc áo đồng phục.
D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.
Câu 5: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây?
A. Tiếng chim hót.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 6: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Bộ nhớ.
B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Thiết bị ra.
Câu 7. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.
D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
Câu 8: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?
A. Làm việc không mệt mỏi.
B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác.
C. Khả năng lưu trữ lớn.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 9: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, … của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 11. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?
A. Bit.
B. Byte.
C. Kilobyte.
D. Megabyte.
Câu 12. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
A. Byte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Terabyte
Câu 13. Một Gigabyte tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte
Câu 14. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 15: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. Một số máy tính bàn.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà
Câu 16: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. Máy in.
B. Máy quét.
C. Bàn phím và chuột.
D. Dữ liệu.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 18: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
C. Không thuộc sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 21: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:
A. Một máy tính khác.
B. Người quản trị mạng xã hội.
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. Người quản trị mạng máy tính.
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
B. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin, …
C. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 25. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
A. Trình chỉnh sửa web.
B. Trình duyệt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình soạn thảo web.
Câu 26. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm.
B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn.
C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
Câu 27. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
B. www\\tienphong.vn
C. https://hongha002@gmail.com
D. https\\:www.tienphong.vn
Câu 28: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là địa chỉ thư điện tử.
B. Là địa chỉ của một trang web.
C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua(1,5 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các bước để gửi thư điện tử đến địa chỉ email của cô giáo em: gvcntt@gmail.com. Với tiêu đề là: “Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng” (1,5 điểm)
-- HẾT --
V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1-B | 2-C | 3-B | 4-A | 5-A | 6-C | 7-B |
8-D | 9-A | 10-C | 11-A | 12-D | 13-C | 14-D |
15-B | 16-C | 17-D | 18-C | 19-D | 20-B | 21-C |
22-D | 23-D | 24-B | 25-B | 26-D | 27-A | 28-D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua(1,5 điểm)
Mỗi bước đúng được 0,5 điểm
Bước 1: Truy cập vào trang google.com
Bước 2: Nhập từ khóa “dịch Covid trong nước ngày hôm qua”.
Bước 3: Nhấn enter
Câu 2: Em hãy nêu các bước để gửi thư điện tử đến địa chỉ email của cô giáo em: gvcntt@gmail.com. Với tiêu đề là: “Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng” (1,5 điểm).
Mỗi bước đúng được 0,25 điểm
Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com
Bước 2: Nháy chuột vào nút “soạn thư”
Bước 3: Nhấp vào ô người nhận à Nhập gvcntt@gmail.com
Bước 4: Nhấp vào ô chủ đề à Nhập “Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng”
Bước 5: Nhập nội dung thư
Bước 6: Nháy chuột vào nút “gửi” để gửi thư.